Tiêu chuẩn phần loại quần áo bảo hộ lao động
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo bảo hộ lao động và quy định cách phân
loại quần áo theo tính chất bảo vệ.
QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG Phân loại Protective clothing classificationTCVN 2607-78 Có hiệu lực từ 1-7-1979 1.Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo bảo hộ lao động và quy định cách phân loại quần áo theo tính chất bảo vệ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho quần áo vệ sinh (quần áo ytế và các ngành phục vụ...).
2.
Quần áo bảo hộ lao động theo tính chất bảo vệ được pbân loại thành các nhóm và phân nhóm như bảng sau :
Ký hiệu
nhóm
|
Tính chất bảo vệ của nhóm
quần áo bảo hộ lao động
|
Kí hiệu
phân nhóm
|
Tính chất bảo vệ của phân nhóm
quần áo bảo hộ lao động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
C
|
Chống tác động cơ học
|
b
t
m
|
Báo hiệu
Chống
tác dụng
đâm
thủng
và rách
Chống mài mòn
|
B
|
Chống bắn trong sản xuất
|
|
|
NĐ
|
Chống tác động của nhiệt
độ cao hoặc thấp
|
c
b g
|
Chống nhiệt độ cao do khí hậu
Chống bức xạ nhiệt
Chống tia lửa, giọt và vảy kim loạ
nóng
|
|
|
l t
|
Chống ngọn lửa
Chống nhiệt độ thấp
|
P
|
Chống phóng xạ
|
b t
|
Chống bẩn phóng xạ
Chống tia phóng xạ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
B
|
Chống tia rơnghen
|
|
|
Đ
|
Chống tĩnh điện, trường
điện từ và trường điện
|
t
đ
tt
|
Chống tĩnh điện
Chống trường điện
Chống trường điện từ
|
KĐ
|
Chống chất không độc
|
b
t
|
Chống bụi
Chống bụi xơ
thuỷ
tinh,
amian
v.v...
|
CĐ
|
Chống chất độc
|
l
k r
|
Chống chất độc lỏng
Chống khí dung
Chống chất độc rắn
|
N
|
Chống nước
|
k
c h
|
Không thấm nước
Chịu nước
Chống dung
dịch của các chất
hoạt động bề mặt
|
A
|
Chống axít
|
c
80
|
Chống axít nồng độ cao trên 80%
Chống axít nồng độ từ 50- 80% Chống axít nồng độ từ 20- 50%
Chống axít nồng độ tới 20% (tính
theo axít sunfuríc)
|
|
|
50
20
|
|
K
|
Chống kiềm
|
d
50
20
|
Chống dung dịch kiềm
Chống kiềm nồng độ trên 20% Chống
kiềm
nồng
độ dưới 20%
(tính theo NaOH)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
H
|
Chống dung môi hữu cơ
|
t
k
|
Chống dung môi hữu cơ thơm
Chống
dung
môi
hữu
cơ không thơm
|
DM
|
Chống dầu mỏ, sản phẩm
của dầu mỏ và dầu mỡ
|
t
nh
n k
|
Chống dầu thô
Chống sản phẩm nhẹ của dầu
Chống sản phẩm nặng của dầu
Chống
dung
môi
hữu
cơ không thơm
|
S
|
Chống các yếu tố sinh vật
có hại
|
v
c
|
Chống vi sinh vật
Chống côn trùng
|
Thí dụ một số ký hiệu quần áo
bao ho lao dong :
Quần áo chống làm thủng và rách ; Ct
Quần áo chống nhiệt độ cao do khí hậu : Nhc
Quần áo chống axít nồng độ từ 50 - 80% : A80
Quần áo chống một số yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất như : nhiệt độ cao
do giọt kim loại nóng chảy, khí dung và axít nồng độ dưới 20% : Nhg, CDk, A20.